Kính gửi cán bộ phụ trách Bệnh viện Huyện Châu Thành Tỉnh Tây Ninh. Tôi có đi khám sức khỏe tại bệnh viện Huyện Châu Thành (mục đích) bổ sung hồ sơ đi làm, lúc 14h30 phút ngày 07/12/2020 khi tôi hỏi cán bộ thu phí thì cán bộ X (cô gái tóc ngắn, có làn da ngâm ngâm) có trao đổi ở Bệnh Viện Huyện Châu Thành chỉ có 1 loại khám sức khỏe tổng quát với chi phí là khoảng hơn 390.000 đồng. Tôi thấy chi phí khám sức khỏe này hơi cao, tôi hỏi cán bộ còn loại khám sức khỏe nào cho bổ sung hồ sơ đi làm hay không? Cán bộ nói không còn loại khám sức khỏe nào khác. Vậy cho tôi hỏi rằng: 1. Có bao nhiêu loại dịch vụ khám sức khỏe tại bệnh viện Huyện Châu Thành. 2. Cho tôi xin bảng giá các dịch vụ của khám bệnh tại Huyện Châu Thành. Tôi xin chân Thành cảm ơn.
Sở Y tế trả lời như sau:
Câu hỏi 1: Có bao nhiêu loại dịch vụ khám sức khỏe tại bệnh viện Châu Thành?
Trả lời: Có 02 nhóm đối tượng khám sức khỏe.
Nhóm 1: Đối tượng KSK khi tuyển dụng, KSK khi đi làm việc, KSK khi vào học tại các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp, Vệ sinh an toàn thực phẩm và các đối tượng khác (bổ sung hồ sơ).
Nhóm 2: Đối tượng khám lái xe Hạng A1:
Câu hỏi 2: Bảng giá các loại dịch vụ của khám bệnh tại huyện Châu Thành?
Trả lời: Áp dụng thu giá dịch vụ đối với người bệnh không có thẻ BHYT ban hành kèm theo Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ Y tế.
- Dịch vụ khám bệnh bệnh viện hạng III (TTYT Châu Thành): 30.500 đ
- Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) : 160.000 đ
- Bảng giá riêng từng loại xét nghiệm, X quang trong các dịch vụ khám sức khỏe:
* Nhóm 1:
Nội dung
Số lượng
Giá thu phí
Khám sức khỏe toàn diện lao động, Khám sức khỏe định kì, an toàn vệ sinh thực phẩm
01
160.000 đ
Xét nghiệm Máu:
1. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động:
2. Định lượng Glucose máu:
3. Định lượng AST(GOT):
4. Định lượng ALT(GPT):
5. Định lượng Ure:
6. Định lượng Creatinin:
40.400 đ
21.500 đ
Chẩn đoán hình ảnh:
XQ Tim phổi thẳng(1 tư thế)
56.200 đ
Tổng phân tích nước tiểu
27.400 đ
Tổng cộng
391.500đ
Nhóm 2:
Khám sức khỏe lái xe
Định lượng Ethanol (cồn)
32.300 đ
Xét nghiệm Ma túy
79.873 đ
272.173 đ
Trân trọng./.