Stt
|
Đối tượng thu
|
Đơn vị tính
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển năm 2023
|
Chênh lệch so với năm 2022
(tăng +, giảm -)
|
Mức giá tối đa theo quy định của tỉnh theo QĐ16 của UBND tỉnh Tây Ninh
|
1
|
Hộ gia đình. (Không kinh doanh, buôn bán nhỏ, lẻ).
|
đồng/tháng
|
30.000
|
|
45.500
|
2
|
Hộ kinh doanh cá thể, doanh nghiệp
|
|
|
|
2.1
|
Cơ sở dịch vụ kinh doanh; Công ty kinh doanh dịch vụ; Văn phòng đại diện công ty; Cơ quan; Phòng khám tư nhân của cá nhân
|
đồng/tháng
|
200.000
|
Tăng
|
277.000
|
2.2
|
Trường học
|
đồng/tấn
|
300.000
|
Tăng
|
513.000
|
2.3
|
Đối với phòng trọ, nhà nghỉ dưới 10 phòng
* Từ phòng thứ 10 trở đi cộng thêm 25.000 đồng/phòng đối với nhóm 1, 20.000 đồng/phòng đối với nhóm 2
|
đồng/tháng
|
200.000
|
Tăng
|
277.000
|
3
|
Bến xe; Nhà hàng; Khách sạn
|
đồng/tấn
|
300.000
|
Tăng
|
513.000
|
4
|
Công ty; Nhà máy sản xuất
|
đồng/tấn
|
400.000
|
|
513.000
|
5
|
Bệnh viện; Trung tâm y tế; Phòng khám đa khoa; Trạm y tế; Phòng khám tư nhân của tổ chức
|
đồng/tấn
|
300.000
|
Tăng
|
513.000
|
6
|
Chợ; Trung tâm thương mại; Siêu thị
|
đồng/tấn
|
300.000
|
Tăng
|
513.000
|
7
|
Trại giam
|
đồng/tấn
|
300.000
|
Tăng
|
513.000
|